Cát garnet 80 mesh dùng để cắt đá cẩm thạch/sứ/gạch men/thép không gỉ.
Cát garnet là một loại vật liệu mài mòn sắc bén và cứng chắc, có màu đỏ. Nó được tạo ra từ quá trình nghiền đá. Khoáng chất được lựa chọn và chế biến thành sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao nhất. Nó hoạt động tốt nhất như một chất mài mòn cho máy cắt tia nước.
Cát Garnet 80 Mesh dùng để cắt đá cẩm thạch/sứ/gạch men/thép không gỉ
Cát garnet đá là một loại vật liệu mài mòn sắc bén và cứng cáp, có màu đỏ. Nó được tạo ra từ quá trình nghiền đá. Khoáng chất được lựa chọn và xử lý thành sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao nhất. Nó hoạt động tốt nhất như một chất mài mòn cho máy cắt tia nước. Độ cứng của nó gắn liền với cấu trúc khoáng chất của garnet, do đó nó mang lại độ bền cao. Đó là lý do tại sao Premium Rock đảm bảo hoạt động ổn định của máy cắt tia nước trong suốt thời gian sử dụng. Các cạnh sắc bén của hạt tạo ra bề mặt sau cắt chất lượng cao và mịn. Loại cát mài mòn này cũng đảm bảo chất lượng cắt tốt nhất với các vật liệu dày.
Thành phần hóa học – Cát garnet 80 mesh dùng để cắt đá cẩm thạch/sứ/gạch men/thép không gỉ.
Silica SiO2
34-40%
Sắt (Fe2O3 + FeO)
25-31%
Nhôm oxit (Al2O3)
17-21%
Magiê MgO
5-6%
Canxi CaO
5,0-10,0%
Mangan MnO
0-1,0%
Đặc điểm vật lý
Tỷ trọng riêng
3,8-4,1/cm3
Độ cứng Mohs
7,5+
Độ hòa tan trong axit (HCl)
<1,0%
Mật độ khối
1,8-1,9 g/cm3
Clorua
10-15ppm (tối đa 25ppm)
Màu sắc
Đỏ và Nâu
Điểm nóng chảy
1300℃
Hình dạng hạt
Góc phụ
Chất độc hại
không có
Độ dẫn điện
25 ms/m
Nội dung khoáng vật học
Đá garnet almandine
97-98%
Thạch anh
≤0,2%
Ilmenit
≤0,5%
Người khác
≤0,1%
Phân bố kích thước hạt cát Garnet
MM
LƯỚI
TỶ LỆ GIỮ LẠI
1.400
12
24/12
20/40
20/60
30/60
80
0,850
20
0
0,600
30
30-40
0-5
0-5
0,425
40
40-50
50-70
10-25
0
0,300
50
0-5
10-20
25-50
0-10
0
0,250
60
0-10
25-45
45-60
30-40
0,180
80
0-15
10-25
40-50
0,150
100
0-5
5-20
0-5
0,125
120
0-1
Đóng gói: Bao lớn 1 mét hoặc bao PVC 25kg + bao lớn 1 mét